Động cơ giảm tốc ABB còn gọi là motor giảm tốc ABB gồm hộp giảm tốc gắn động cơ ABB, tiêu chuẩn quốc tế.
Động cơ giảm tốc ABB còn gọi là motor giảm tốc ABB gồm hộp giảm tốc gắn động cơ ABB, tiêu chuẩn quốc tế. Ratio tỉ số truyền nhiều người mua nhất là: 20, 30, 50, 60, 10, 15.
Các công suất động cơ giảm tốc ABB phổ biến nhất:
- Động cơ giảm tốc ABB 1Hp 0.75Kw đường kính trục ra 28 mm
- Motor giảm tốc ABB 1.5Hp 1.1Kw cốt ra 32 mm
- Động cơ giảm tốc ABB 2Hp 1.5Kw đường kính trục 32 mm
- Motor giảm tốc ABB 3Hp 2.2Kw đường kính cốt 40 mm
- Động cơ giảm tốc ABB 4Hp 3Kw trục ra 40 mm
- Motor giảm tốc ABB 5Hp 4Kw cốt ra 40 mm
- Động cơ giảm tốc ABB 7.5Hp 5.5Kw trục ra 50 mm
Động cơ giảm tốc ABB có công suất phổ biến từ 0.75Kw tới 7.5Kw, ví dụ bản vẽ 0.75kw có kích thước như sau:
- Tổng dài 530 – 785 mm
- Tổng cao 186 – 318 mm
- Đường kính trục 28 – 50 mm
Motor giảm tốc ABB mặt bích
- Tổng dài 530 – 785 mm
- Chiều ngang mặt bích 180 – 319 mm
- Chiều dài mặt bích 194 – 361 mm
Motor giảm tốc ABB có công suất phổ biến từ 1Hp tới 10Hp, ví dụ bản vẽ 3Hp có thông số như sau:
- Chiều dài motor 269 – 399 mm
- Độ dài giảm tốc 202 – 448 mm
- Đường kính mặt bích 200 – 300 mm
Motor ABB giảm tốc trục ngửa úp
- Khoảng cách lỗ chân đế 120 – 290 mm
- Bản rộng chân đế 152 – 345 mm
- Đường kính trục 28 – 60 mm
Motor giảm tốc ABB có công suất phổ biến từ 1 ngựa tới 10 ngựa, ví dụ bản vẽ 5 ngựa có kích thước như sau:
- Tổng cao 436 – 726.5 mm
- Chiều cao hộp giảm tốc 167 – 327.5 mm
- Chiều ngang hộp giảm tốc 235 – 427 mm
- Đường kính trục 25 – 45 mm
Motor giảm tốc ABB có công suất phổ biến từ 0.75Kw tới 7.5Kw, ví dụ bản vẽ 5.5Kw có thông số như sau:
- Khoảng cách tâm 2 lỗ đế dọc trục 175 – 320 mm
- Khoảng cách lỗ đế ngang 180 – 420 mm
- Tổng chiều rộng 210 – 470 mm
- Dòng ampe định mức motor 2.1A – 11.7A
Giảm tốc ABB mặt bích khuấy
- Đường kính ngoài mặt bích 180 - 430 mm
- Đường kính trục 25 – 80 mm