Mua Motor Giảm Tốc Cốt Âm chính hãng tại Linh Duy Phát để có thể an tâm về chất lượng sản phẩm cũng như những dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất của chúng tôi. Liên hệ hỗ trợ 0941 732 485
Motor giảm tốc cốt âm còn gọi là động cơ giảm tốc cốt âm hoặc motor cốt âm liền giảm tốc. Ứng dụng của sản phẩm là truyền động lực momen lớn từ động cơ vào thiết bị mang tải như: cẩu trục, thang vận thăng, máy kéo gỗ, xe kéo khai thác khoáng sản.
- Kích thước trục rỗng (trục lõm) của motor giảm tốc cốt âm: 28mm, 25mm, 14mm, 19mm, 45mm, 50mm là phổ biến nhất.
- Ứng dụng: máy khai thác than, cát, sản xuất khẩu trang y tế, máy khoan núi làm hầm qua đèo, máy ép ván gỗ, máy vắt nước trái cây.
- Ưu điểm động cơ giảm tốc cốt âm: gọn, đưa vào được các chi tiết máy hẹp, xoay được nhiều hướng.
- Hạn chế của motor giảm tốc cốt âm là với những hộp số cốt âm tải nặng, việc thay đổi kích thước trục tùy ý người dùng sẽ vất vả hơn cốt dương. Mất thêm nhiều công sức và thời gian chế tạo. Ví dụ như loại hộp số cốt âm tải nặng dưới đây:
- Taili Parma là hãng sản xuất hộp số cốt âm sản xuất số lượng lớn nhất.
- Sumitomo là hãng motor cốt âm lâu đời và có mặt nhiều quốc gia.
- Italia là nơi ra đời hộp giảm tốc NMRV cốt âm, loại giá rẻ mà phổ biến nhất.
- Nhật và Đức là nơi có nhiều hãng motor cốt âm nhất nhất.
- Motor giảm tốc cốt âm 0.37Kw 0.4Kw 0.5Hp, trục: 25 mm.
- Động cơ giảm tốc cốt âm 0.75Kw 1Hp, trục âm: 25 mm, 30 mm, ampe định mức 2.15 (A).
- Motor cốt âm 1.1Kw 1.5Hp, trục 28 mm, 35 mm, ampe định mức 2.85 (A).
- Mô tơ giảm tốc cốt âm 1.5Kw 2Hp, trục 28 mm, 35 mm, ampe định mức 3.7 (A).
- Động cơ giảm tốc cốt âm 2.2Kw 3Hp, trục 35 mm, 45 mm, ampe định mức 5.15 (A).
- Motor giảm tốc cốt âm 3Kw 4Hp, trục 35 mm, 45 mm, ampe định mức 6.7 (A).
- Motor cốt âm 3.7Kw 4Kw 5Hp, trục 50 mm, 42 mm, 60 mm, ampe định mức 8.8 (A).
- Động cơ giảm tốc cốt âm cốt âm 5.5Kw 7.5Hp, trục 45 mm, 60 mm, 72 mm, ampe định mức 11.7 (A).
- Mô tơ giảm tốc cốt âm 7.5Kw 10Hp, trục 45 mm, 60 mm, 80 mm, ampe định mức 15.6 (A).
Motor giảm tốc cốt âm trục ngang có công suất phổ biến từ 0.37Kw tới 7.5Kw, ví dụ bản vẽ 2.2Kw có kích thước như sau:
- Tổng cao: 257 – 932 mm.
- Tổng dài: 386 – 675 mm.
- Đường kính trục âm: 25 – 80 mm.
- Rãnh cavet: 8 – 22 m.
Động cơ giảm tốc bánh răng côn tải nặng cốt âm có công suất phổ biến từ 1Hp tới 10Hp, ví dụ bản vẽ 5Hp có kích thước như sau:
- Tổng dài hộp số trục âm: 290 – 499 mm.
- Đường kính mặt bích ngoài: 160 – 350 mm.
- Đường kính bích trong: 130 – 250 mm.
- Đường kính trục âm: 30 – 60 mm.